Khi mở tài khoản và sử dụng các dịch vụ thẻ do ngân hàng VPBank cung cấp, người dùng cần phải chi trả một khoản phí để duy trì tài khoản. Ngoài phí duy trì tài khoản VPBank, trong quá trình sử dụng người dùng cũng cần phải thanh toán một số loại chi phí khác như: Phí thường niên, phí dịch vụ thẻ, phí chuyển tiền, phí các dịch vụ ngân hàng điện tử,… Vaynhanhonline sẽ đề cập chi tiết biểu phí các dịch vụ khi dùng tài khoản của VPBank trong bài viết dưới đây để bạn đọc thuận tiện tham khảo.
Đôi nét về ngân hàng VPBank
Ngân hàng Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1993. Sau 30 năm hoạt động, hiện tại VPBank đã có hơn 233 chi nhánh trên khắp cả nước với số lượng nhân viên lên đến hơn 25.000 người.
Ngân hàng VPBank cung cấp rất nhiều dịch vụ để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng đa dạng của người dân. Một vài gói sản phẩm nổi bật của VPBank có thể kể đến như:
- Dịch vụ thẻ
- Các sản phẩm cho vay vốn
- Các gói sản phẩm tiết kiệm
- Dịch vụ bảo hiểm…
Biểu phí duy trì tài khoản VPBank mới nhất
Phí duy trì tài khoản VPBank là khoản phí mà ngân hàng sẽ khấu trừ vào tài khoản của khách hàng mỗi tháng, khi số dư trong tài khoản của bạn ít hơn so với số dư tối thiểu ngân hàng đã quy định để các hoạt động của thẻ và tài khoản được duy trì. Mức phí này được quyết định tùy vào loại tài khoản khách hàng sử dụng là tài khoản ngân hàng nội địa hay tài khoản ngân hàng quốc tế.
Đối với các tài khoản mở tại ngân hàng VPBank, mức phí duy trì tài khoản dao động từ 10.000 – 50.000 VNĐ.
Đối với tài khoản thanh toán thường
- Số dư của tài khoản còn dưới 2 triệu đồng thì mức phí duy trì tài khoản là 10.000 VNĐ/ tháng
- Những tài khoản thanh toán có tài khoản từ 2 triệu VNĐ trở lên sẽ được miễn phí phí duy trì tài khoản.
- Những tài khoản thanh toán gắn với các khoản vay còn hiệu lực và tài khoản có số dư trên 50.000 đồng thì được miễn phí.
Tài khoản thanh toán VPSuper
- Khi tài khoản thanh toán có số dư dưới 10 triệu đồng, mức phí duy trì tài khoản là 100.000 VNĐ/tháng.
- Những tài khoản thanh toán có số dư dao động từ 10 – 20 triệu đồng, phí duy trì là 30.000 VNĐ/tháng.
- Riêng đối với những tài khoản thanh toán có số dư trên 20 triệu đồng sẽ được miễn phí.
Tài khoản USD hoặc các loại ngoại tệ khác
- Các tài khoản thanh toán ngoại tệ dưới 100 USD/ 100 AUD/100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JPY/… Phí duy trì tài khoản tương đương là 2 USD/ 2 AUD/ 2 GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2SGD/ 20 JPY/ …/ tháng.
- Những tài khoản thanh toán ngoại tệ có từ 100 AUD/ 100 USD/ 100 GBP/ 100 CAD/ 100 SGD/ 100 EUR/ 1000 JPY/…trở lên thì được miễn phí.
Phí dịch vụ ngân hàng điện tử
Khi khách hàng sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng VPBank cung cấp, biểu phí của các gói dịch vụ như sau.
Phí dịch vụ Internet Banking
Tham khảo mức phí khi sử dụng dịch vụ Internet Banking do ngân hàng VPBank cung cấp trong bảng bên dưới.
Dịch vụ Internet Banking | |
1. Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
2. Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | |
Khách hàng thực hiện trên website | Không thu phí |
Khách hàng thực hiện tại quầy | Không thu phí |
3. Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
4. Phí tra soát tại quầy | |
Giao dịch thực hiện trong cùng hệ thống | 10.000 VND/ món |
Giao dịch liên ngân hàng | 15.000 VND/ món |
5. Phí sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
6. Phí chuyển khoản (Không áp dụng với gói truy vấn tài khoản) | |
Trong hệ thống ngân hàng VPBank | Không thu phí |
Ngoài hệ thống ngân hàng VPBank (Đối với TKTT Autolink/ Payroll /VPSuper/ Dream VPSuper/ VPStaff) | Không thu phí |
Phí dịch vụ SMS Banking
Bảng phí dịch vụ SMS Banking tại ngân hàng VPBank.
Dịch vụ SMS Banking | |
1. Phí đăng ký dịch vụ | Không thu phí |
2. Phí thay đổi nội dung dịch vụ | 20.000 VNĐ/ 1 tháng/ 1 SĐT |
3. Phí sử dụng dịch vụ | Từ 0 -15 SMS/1TKTT/ 1SĐT/1 tháng: 10.000 VNĐ
Từ 16 -30 SMS/1TKTT/ 1SĐT/1 tháng: 20.000 VNĐ Từ 31 -50 SMS/1TKTT/ 1SĐT/1 tháng: 30.000 VNĐ Từ 51 -100 SMS/1TKTT/ 1SĐT/1 tháng: 50.000 VNĐ Từ 101 SMS/1TKTT/ 1SĐT/1 tháng trở lên: 70.000 VNĐ |
4. Phí gửi tin nhắn đi | 909 VNĐ/tin nhắn SMS |
Phí dịch vụ Bankplus
Mức phí cho các dịch vụ Bankplus tại ngân hàng VPBank.
Dịch vụ Bankplus | |
1. Phí đăng ký dịch vụ | Không thu phí |
2. Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ |
3. Phí sử dụng dịch vụ | 10.000 VNĐ/tháng |
4. Phí chuyển khoản | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống VPBank | 10.000 VNĐ/lần |
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 10.000 VNĐ/lần |
Phí dịch vụ chuyển tiền
Biểu phí chi tiết cho các dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng VPBank.
Phí chuyển tiền trong nước
Biểu phí chi tiết các dịch vụ chuyển tiền trong nước tại ngân hàng VPBank mới cập nhật.
Dịch vụ chuyển tiền trong nước | |
1. Chuyển tiền đi trong VPBank | |
Tiền mặt | Không mất phí |
Chuyển khoản | 0,01% (TT: 10.000 VND/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ) |
2. Chuyển tiền đi ngoài VPBank | |
2.1 Tài khoản thanh toán VND | |
Tiền mặt | 0,045% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
Chuyển khoản | 0,035% (TT: 18.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND) |
2.2 Tài khoản ngoại tệ | |
Tiền mặt | |
Chuyển đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 5 USD/lần + Phí kiểm đếm |
Chuyển đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm |
Chuyển khoản | |
Chuyển đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển | 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD) |
Chuyển đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển | 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD) |
– Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK VPBank | 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000VND) |
– Khác tỉnh/ TP nơi mở TK VPBank | 0,05% (TT: 25.000 VND; TĐ: 1.500.000VND) |
3. Phí nhận món tiền bằng CMT/CCCD/HC | 0,03% (TT: 20.000 VND, TĐ: 1.000.000 VND) |
4. Sửa đổi/ tra soát/ cam kết điện chuyển tiền | 20.000 VND/ 2 USD/lần |
(*) Trường hợp sửa đổi tra soát điện qua Vietcombank (điện chuyển đi) | 60.000 VND/ 4 USD/lần |
5. Phí sử dụng dịch vụ chuyển tiền theo lô (chưa bao gồm các loại phí chuyển tiền). | 1.000 VND/ giao dịch (TT: 20.000 VND trên 1 lô giao dịch) |
Phí chuyển tiền quốc tế
Bảng biểu phí các dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng VPBank năm nay.
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế | |
1. Chuyển tiền đi | |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy | 0,2% (TT: 10 USD) |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online | 0,12% (TT: 5 USD) |
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank Online | |
USD | 25 USD/lần |
EUR | 30 USD/lần |
GBP | 35 USD/lần |
JPY | 0,1% (TT: 7.000 JPY) |
Ngoại tệ khác | Tương đương 25 USD/lần |
Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh | 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có) |
2. Chuyển tiền đến | |
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế | 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) |
Phí nhận món tiền bằng CMT | 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt |
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) | 10 USD/lần |
Phí cam kết lệnh chuyển tiền | 3 USD/lần |
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) | 5 USD/lần giao dịch |
3. Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online | 5 USD/lần |
Lời kết
Bài viết trên, vaynhanhonline vừa chia sẻ đến bạn đọc thông tin chi tiết về phí dịch vụ tài khoản, phí chuyển tiền, phí dịch vụ ngân hàng điện tử và biểu phí duy trì tài khoản VPBank,… Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi sẽ có ích với bạn đọc, những người đang tìm hiểu về các loại phí khi đăng ký mở tài khoản và sử dụng các dịch vụ ngân hàng VPBank cung cấp.
Bài viết liên quan
Cách Đăng Nhập SmartBanking BIDV Trên Điện Thoại Mới
Smartbanking BIDV là dịch vụ được phát hành bởi ngân hàng BIDV, dịch vụ này [...]
Th10
Túi Thần Tài Momo Là Gì? Chi Tiết Cách Mở Và Sử Dụng 2023
Không chỉ là một trong những ví điện tử uy tín, tốt nhất tại thị [...]
Th10
4 Cách Nạp Tiền Vào Thẻ ATM Ngân Hàng Nhanh Nhất
Nhu cầu sử dụng thẻ ATM để thanh toán thay thế tiền mặt là xu [...]
Th11