Các Loại Thẻ ATM Agribank – Cách Phân Biệt Chi Tiết



Để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng của người dùng, ngân hàng Agribank đã cho phát hành khá nhiều các loại thẻ. Trong bài viết này, bạn hãy cùng với vaynhanhonline tìm hiểu các loại thẻ Agribank đang cung cấp và cách phân biệt chi tiết từng loại. 

Một vài thông tin tổng quan về ngân hàng Agribank

Ngân hàng Agribank được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1988 với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam và được đổi thành tên như hiện tại vào năm 1996. 



Sau hơn 36 năm hoạt động và phát triển, ngân hàng Agribank hiện đang có hơn 2300 chi nhánh trên khắp cả nước với hơn 38 ngàn cán bộ, công nhân viên đang làm việc. Tổng tài sản của ngân hàng Agribank tính đến thời điểm năm 2022 là hơn 1.873.684.569 tỷ đồng. 

Các loại thẻ Agribank đang cung cấp cho người dùng hiện nay

Hiện tại, ngân hàng Agribank đang cung cấp cho các khách hàng cá nhân 2 loại thẻ gồm: Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. 

Thẻ tín dụng Agribank

Thẻ tín dụng của ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại là thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế. 

Thẻ tín dụng Agribank
Thẻ tín dụng Agribank

Thẻ tín dụng nội địa

Đây là loại thẻ được phát hành với phạm vi sử dụng trong nước, hình thức hoạt động là khách hàng sẽ chi tiêu trước và trả tiền sau.

Đối với thẻ tín dụng nội địa, hiện Agribank chỉ đang cung cấp duy nhất một loại là thẻ tín dụng Lộc Việt. 

Thẻ tín dụng quốc tế

Thẻ tín dụng quốc tế là loại thẻ mà khách hàng có thể chi tiêu trước rồi thanh toán hoàn lại cho ngân hàng vào cuối tháng. Với loại thẻ này, người sở hữu có thể dùng để thanh toán cho các hóa đơn mua sắm, giải trí, du lịch trên khắp thế giới. 

Các loại thẻ tín dụng quốc tế Agribank phát hành: 

  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Platinum
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold
  • Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate

Thẻ ghi nợ Agribank

Tương tự với thẻ tín dụng, ngân hàng Agribank cũng cung cấp cho người dùng 2 loại thẻ ghi nợ là: Thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. 

Thẻ ghi nợ Agribank
Thẻ ghi nợ Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa

Đây là loại thẻ có thể dùng để được Agribank phát hành để khách hàng có thể dùng thực hiện các giao dịch thanh toán trong nước. Hạn mức sử dụng của thẻ ghi nợ nội địa bằng với số tiền mà khách hiện có trong tài khoản ngân hàng. 

Có hai loại thẻ ghi nợ nội địa đang được phát hành và sử dụng phổ biến là: 

  • Thẻ Success 
  • Thẻ Success Plus

Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế là loại thẻ có thể dùng để thanh toán cho các giao dịch tại nước ngoài. Hạn mức chi tiêu của thẻ ghi nợ quốc tế bằng với hạn mức trong tài khoản, không thể vượt quá. Một số loại thẻ ghi nợ quốc tế ngân hàng Agribank cung cấp gồm: 

  •  Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng tiêu chuẩn
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Visa hạng vàng
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Mastercard hạng tiêu chuẩn
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Mastercard hạng vàng
  • Thẻ ghi nợ quốc tế JCB hạng vàng

Cách phân biệt chi tiết các loại thẻ Agribank theo màu sắc

Các loại thẻ Agribank phát hành cho người dùng có nhiều màu sắc khác nhau. Một số loại có màu sắc tương đối giống nhau, chỉ khác các chi tiết trên mặt thẻ. Để dễ dàng hơn khi phân biệt các loại thẻ Agribank theo màu sắc, bạn đọc có thể tham khảo thông tin vaynhanhonline chia sẻ ngay dưới đây.

các loại thẻ Agribank
Cách phân biệt chi tiết các loại thẻ Agribank theo màu sắc

Các loại thẻ Agribank màu vàng

Loại thẻ Đặc điểm Tính năng Hạn mức rút Hạn mức chuyển khoản
Thẻ Success Plus Thẻ có màu vàng đậm

Trên mặt thẻ có ghi chữ Napas và chữ Plus Success

Rút hoặc thanh toán tiền tại các điểm chấp nhận thẻ ATM/ Pos, có logo của ngân hàng Agribank và Napas trên toàn quốc.

Chuyển tiền liên ngân hàng.

50 triệu/ ngày tại các cây ATM

5 triệu lần

 

100 triệu/ ngày

25 triệu/ lần

 

Thẻ Agribank Visa Gold Thẻ có màu vàng khá sáng

Trên thẻ có chữ Visa

Dùng để giao dịch tại tất cả các điểm nhận ATM/ POS có logo của Agribank/ Visa/ MasterCard.

Miễn phí bảo hiểm tai nạn toàn cầu với số tiền 15 triệu đồng.

Tại các cây ATM: Tối đa là 50 triệu

Tại POS: Tối đa là 50% hạn mức tín dụng

Thẻ Agribank Mastercard Gold Thẻ có màu vàng nhạt

Trên mặt thẻ có biểu tượng của Mastercard

Dùng để giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên thế giới.

Bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng toàn thế giới.

Tại cây ATM tối đa: 50 triệu VND

Tại POS: Tối đa là 50% hạn mức tín dụng

Thẻ Agribank JCB Gold Thẻ có màu vàng hơi sẫm có một dải màu đỏ trên mặt thẻ Có thể giao dịch tại tất cả các điểm chấp nhận thanh toàn bằng thẻ Agribank Visa/MasterCard/JCB

Miễn phí bảo hiểm tai nạn trên toàn thế giới lên tới 100 triệu đồng.

Tại các cây ATM tối đa: 50 triệu VND

Tại POS: Tối đa là 50% hạn mức tín dụng

Các loại thẻ Agribank màu xanh

Loại thẻ Đặc điểm Tính năng Hạn mức rút tiền Hạn mức chuyển khoản
Thẻ Agribank màu xanh Napas Có màu xanh da trời nhạt

Trên thẻ có ký hiệu Napas

Sử dụng trong nước

Thanh toán hoặc rút tiền tại các cây ATM

Chuyển khoản, giá hạn thẻ, rút tiền, thanh toán hóa đơn tại ATM của Agribank.

5 triệu đồng/ lần

25 triệu đồng/ ngày

50 triệu/ ngày ở các cây ATM

20 triệu đồng/ ngày qua Internet

Thẻ ghi nợ quốc tế Visa chuẩn Thẻ có màu xanh dương đậm

Trên mặt thẻ có ký hiệu tổ chức Visa

Sử dụng trên toàn thế giới.

Tại những điểm có chấp nhận thẻ có logo Visa.

Rút tiền tại cây  ATM của ngân hàng trong nước và quốc tế có logo Visa/ Mastercard.

5 triệu đồng/ lần

25 triệu đồng/ ngày

50 triệu đồng/ ngày tại ATM
Thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard Thẻ có màu xanh dương đậm

Trên thẻ có in ký hiệu của tổ chức Mastercard

Thanh toán quốc tế.

Thanh toán hoặc rút tiền mặt trên toàn thế giới.

5 triệu đồng/ lần

25 triệu đồng/ ngày

50 triệu đồng/ ngày tại các cây ATM

Các loại thẻ Agribank màu đỏ

Loại thẻ Đặc điểm Tính năng Hạn mức rút Hạn mức chuyển khoản
Thẻ ghi nợ quốc tế JCB hạng vàng Thẻ có màu hồng hơi đậm

Có in hình chú mèo và hoa anh đào và biểu tượng JCB trên thẻ

Tất cả mọi nơi nhận thẻ ATM/POS có logo JCB trên thế giới.

Hạn mức lên tới 100 triệu VND

Tại ATM tối đa: 5 triệu đồng/ lần

50 triệu đồng/ ngày

Tại ATM tối đa: 25 triệu đồng/ lần

100 triệu đồng/ ngày

Thẻ Lộc Việt Kết nối được với Agribank E-Mobile Banking để dễ dàng quản lý thẻ trên điện thoại Bằng với hạn mức thẻ tín dụng được cấp. Bằng với hạn mức của thẻ tín dụng được cấp.

Các loại thẻ Agribank màu đen

Loại thẻ Đặc điểm Tính năng Hạn mức rút tiền
Thẻ Agribank Mastercard Platinum Thẻ có màu đen ánh kim

Có biểu tượng của MasterCard

Giao dịch ở các điểm nhận thẻ có in logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên thế giới.

Miễn phí bảo hiểm tai nạn trị giá 100 triệu đồng.

Tại cây ATM: 100 triệu VND.

Tại POS: Tối đa là 50% hạn mức tín dụng

Thẻ Agribank JCB Ultimate Thẻ có màu đen hơi đậm

Có biểu hình hoa anh đào và JCB

Hạn mức 2 tỷ đồng.

Thanh toán trên toàn thế giới.

Miễn phí lãi suất 45 ngày.

Tại các cây ATM: 50 triệu VND.

Tại POS: Tối đa là 50% hạn mức tín dụng

Lời kết

Mong rằng qua những thông tin vaynhanhonline vừa chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng nhận diện, phân biệt được các loại thẻ Agribank đang phát hành và được sử dụng phổ biến hiện nay.

Bình Chọn post

Bài viết liên quan

Cách Kiểm Tra Hồ Sơ Vay Doctordong Nhanh, Chính Xác

Khi đăng ký vay Doctordong khách hàng cần phải nắm rõ các thông tin về [...]

Kbank Là Ngân Hàng Gì? Xếp Hạng Uy Tín Kbank Tại Việt Nam

Kbank là ngân hàng gì? Ngân hàng này cung cấp các dịch vụ gì? Có [...]

Cách Kiểm Tra Nợ Xấu Bằng CMND/CCCD Chính Chủ Hoặc Cho Người Thân

Khi bị nợ xấu, việc tiếp cận với các khoản vay từ ngân hàng và [...]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *